Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 15 đến 24 điểm, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học thái nguyên khoa ngoại ngữ
ĐIỂM CHUẨN KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Sư phạm Tiếng AnhMã ngành: 72140231Điểm chuẩn: 23,70 |
Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành: 72140234Điểm chuẩn: 24.40 |
Ngôn ngữ AnhMã ngành: 72220201Điểm chuẩn: 21 |
Ngôn ngữ PhápMã ngành: 72220203Điểm chuẩn: 16 |
Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 72220204Điểm chuẩn: 22.30 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Sư phạm Tiếng AnhMã ngành: 72140231Điểm chuẩn: 25,50 |
Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành: 72140234Điểm chuẩn: 26.80 |
Ngôn ngữ AnhMã ngành: 72220201Điểm chuẩn: 25.50 |
Ngôn ngữ PhápMã ngành: 72220203Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 72220204Điểm chuẩn: 26.70 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 22 |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 ;D15; D66 | 22 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
ĐIỂM CHUẨN KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành đào tạo | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Sư Phạm Tiếng Anh | D01,A01,D15,D66 | 24,0 |
Sư Phạm Tiếng Trung Quốc | D01,D04,A01,D66 | 21,5 |
Ngôn Ngữ Anh | D01,A01,D15,D66 | 19,5 |
Ngôn Ngữ Nga | D01,D02,A01,D66 | 18,0 |
Ngôn Ngữ Pháp | D01,D03,A01,D66 | 18,0 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01,D04,A01,D66 | 22,0 |

ĐIỂM CHUẨN KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Khoa Ngoại Ngữ- Đại học Thái Nguyên tuyển sinh với 700 chỉ tiêu cho 8 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 280 chỉ tiêu tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Anh với 275 chỉ tiêu.
Khoa ngoại ngữ - đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2019:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D15, D66 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Nga | A01, D01, D02, D66 | 17 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01, D01, D04, D66 | 17.5 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D66 | 17.5 |
Ngôn ngữ Nga | A01, D01, D02, D66 | 13 |
Ngôn ngữ Pháp | A01, D01, D03, D66 | 13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D66 | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) | A01, D01, D15, D66 | 15 |
Các thí sinh trúng tuyển Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Đường Z115, Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, T. Thái Nguyên - Điện thoại: (84-280) 3 852 650.
Xem thêm: Làm văn hay: phát biểu cảm nghĩ về bài thơ "rằm tháng giêng"
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 là 745 chỉ tiêu, trong đó ngành ngôn ngữ Trung Quốc có chỉ tiêu nhiều nhất với 320 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên - 2022
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 23.7 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24.4 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 21 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 16 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 22.3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.5 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.8 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.5 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.7 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Điểm chuẩn Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ THPT, ĐGNL, ĐG tư duy chính xác nhất trên hra.edu.vn