Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, hiện vẫn được sử dụng rất phổ biến trong đời sống. Vì vậy mà chữ số La Mã cũng là phần kiến thức toán học được áp dụng ngay ở bậc tiểu học để học sinh làm quen dần với những chữ số cổ đại này.
Vậy hệ thống chữ số La Mã có quy tắc đọc và viết ra sao? Ứng dụng của chữ số La Mã được tìm thấy ở đâu trong cuộc sống? Ở bài viết bên dưới của chúng tôi về hệ thống chữ số La Mã sẽ đem đến cho bạn những phần kiến thức cơ bản và dễ nhớ nhất. Hãy cùng tinycollege.edu.vn đi tìm hiểu ngay thôi

Hệ thống số La Mã là chữ số cổ đại vẫn được dùng đến nay
Mục lục
Các chữ số và cách viết số La MãHệ thống kiến thức cho bạn nhỏ làm quen với số La Mã
Chữ số La mã là gì?
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria. Hệ thống chữ số La Mã dùng trong thời cổ đại và đã được người ta chỉnh sửa vào thời Trung Cổ để biến nó thành dạng mà chúng ta sử dụng ngày nay. Hệ thống này dựa trên một số ký tự nhất định được coi là chữ số sau khi được gán giá trị
Bảng số la mã đầy đủ (1 – 100)
1 = I | 26 = XXVI | 51 = LI | 76 = LXXVI |
2 = II | 27 = XXVII | 52 = LII | 77 = LXXVII |
3 = III | 28 = XXVIII | 53 = LIII | 78 = LXXVIII |
4 = IV | 29 = XXIX | 54 = LIV | 79 = LXXIX |
5 = V | 30 = XXX | 55 = LV | 80 = LXXX |
6 = VI | 31 = XXXI | 56 = LVI | 81 = LXXXI |
7 = VII | 32 = XXXII | 57 = LVII | 82 = LXXXII |
8 = VIII | 33 = XXXIII | 58 = LVIII | 83 = LXXXIII |
9 = IX | 34 = XXXIV | 59 = LIX | 84 = LXXXIV |
10 = X | 35 = XXXV | 60 = LX | 85 = LXXXV |
11 = XI | 36 = XXXVI | 61 = LXI | 86 = LXXXVI |
12 = XII | 37 = XXXVII | 62 = LXII | 87 = LXXXVII |
13 = XIII | 38 = XXXVIII | 63 = LXIII | 88 = LXXXVIII |
14 = XIV | 39 = XXXIX | 64 = LXIV | 89 = LXXXIX |
15 = XV | 40 = XL | 65 = LXV | 90 = XC |
16 = XVI | 41 = XLI | 66 = LXVI | 91 = XCI |
17 = XVII | 42 = XLII | 67 = LXVII | 92 = XCII |
18 = XVIII | 43 = XLIII | 68 = LXVIII | 93 = XCIII |
19 = XIX | 44 = XLIV | 69 = LXIX | 94 = XCIV |
20 = XX | 45 = XLV | 70 = LXX | 95 = XCV |
21 = XXI | 46 = XLVI | 71 = LXXI | 96 = XCVI |
22 = XXII | 47 = XLVII | 72 = LXXII | 97 = XCVII |
23 = XXIII | 48 = XLVIII | 73 = LXXIII | 98 = XCVIII |
24 = XXIV | 49 = XLIX | 74 = LXXIV | 99 = XCIX |
25 = XXV | 50 = L | 75 = LXXV | 100 = C |
Các chữ số và cách viết số La Mã

Cách viết và cách đọc chữ số La Mã?
Cách viết chữ số La mã.Bạn đang xem: Số la mã
Trong dãy chữ số La Mã sẽ có 7 chữ số cơ bản, từ đó người dùng có thể cộng trừ sau cho ra con số mà bạn cần.
Bạn đang xem: Ký hiệu chữ số la mã
07 chữ số La Mã cơ bản đó là:
Ký tự | I | V | X | L | C | D | M |
Giá trị | 1 (một) | 5 (năm) | 10 (mười) | 50 (năm mươi) | 100 (một trăm) | 500 (năm trăm) | 1000 (một nghìn) |
Thông thường được quy định các chữ số I, X, C, M không được lặp lại quá ba lần liên tiếp (được xuất hiện 2 hoặc 3 lần trong số).
– Theo quy định chung, các chữ số I, X, C, M, không được phép lặp lại quá 3 lần trên một phép tính. Chữ số I, X, C, M được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.
Còn các chữ số V, L, D chỉ được xuất hiện một lần duy nhất.
Ví dụ: Chữ số I: I = 1; II = 2; II = 3
Chữ số X: X = 10; XX = 20; XXX = 30
Chữ số C: C = 100; CC = 200; CCC = 300
Chữ số M: M = 1000; MM = 2000; MMM = 3000.
Và có 06 nhóm chữ số đặc biệt:
Ký tự | IV | IX | XL | XC | CD | CM |
Giá trị | 4 | 9 | 40 | 90 | 400 | 900 |
Sử dụng các chữ số cơ bản I, V, X, L, C, D, M và nhóm chữ số đặc biệt IV, IX, XL, XC, CM để viết số La Mã. Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.
Ví dụ: III = 3; VIII = 8; XXXII =32
XLV = 45 (bốn mươi năm).
MMMDCCCLXXXVIII = 3888 (ba nghìn tám trăm tám mươi tám).
MMMCMXCIX = 3999 (ba nghìn chín trăm chín mươi chín)
Cần lưu ý: I chỉ có thể đứng trước V hoặc X, X chỉ có thể đứng trước L hoặc C, C chỉ có thể đứng trước D hoặc M.
Quy tắc viết số La Mã
Quy tắc viết số La Mã là phải cộng, trái trừ cụ thể như sau:
+ Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm vào số gốc (nhỏ hơn hoặc bằng chữ số gốc) và tuyệt đối không được thêm quá 3 lần số. Tức là lấy chữ số đầu tiên cộng với các chữ số được thêm phía sau ra chữ số đó.
Ví dụ: V = 5; VI = 6; VII = 7; VIII = 8
Nếu viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX = 9
Tương tự: X = 10; XI = 11; XII = 12
L = 50; LI=51; LII=52; LX = 60; LXX = 70; LXXX = 80
C = 100; CX = 110; CV =105
2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII
+ Những số viết vào bên trái chữ số gốc là trừ đi, nghĩa là lấy số gốc (số phái bên phải) trừ đi những số đứng bên trái của nó sẽ ra giá trị của phép tính. Chữ số thêm vào bên trái phải nhỏ hơn số gốc mới có thể thực hiện phép tính.
Ví dụ: I = 1; V = 5 ta có số 4 (4 = 5 – 1) viết là IV bởi IV = 5 – 1 = 4 còn VI = 5 + 1 = 6
X = 10; L = 50 ta có XL= 50 – 10 = 40 còn LX = 50 + 10 = 60
C = 100; M = 1000 ta có CM = 1000 – 100 = 900; MC = 1000 + 100 = 1100
số 9 (9 = 10 – 1) viết là IX
số 40 = XL; số 90 = XC
số 400 = CD; số 900 = CM
MCMLXXXIV = 1984
MMXIX = 2019
Cách đọc chữ số La mã

Tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần nên cần chú ý đến chữ số và nhóm chữ số hàng ngàn trước rồi mới đến số hàng trăm, tiếp là số hàng chục và hàng đơn vị tương tự giống như cách đọc số tự nhiên. Còn với các số nhỏ thì chỉ cần đọc số La Mã dựa trên cách viết số La Mã.
Ví dụ: LV = 60 đọc là sáu mươi;
CX = 110 đọc là một trăm mười;
CV = 105 đọc là một trăm lẻ năm;
Ví dụ với số lớn: Số: 2222 = MMCCXXII: hàng ngàn: MM = 2000; hàng trăm: CC = 200; hàng chục: XX = 20; hàng đơn vị: II = 2. Đọc là: Hai ngàn hai trăm hai mươi hai.
Chú ý:
Chỉ có I mới có thể đứng trước V hoặc X
X sẽ được phép đứng trước L hoặc C
C chỉ có thể đứng trước D hoặc M
Đối với những số lớn hơn 4000, một dấu gạch ngang được đặt trên đầu số gốc để chỉ phép nhân cho 1000.
Đối với những số rất lớn thường không có dạng thống nhất, mặc dù đôi khi hai gạch trên hay một gạch dưới được sử dụng để chỉ phép nhân cho 1.000.000. Điều này có nghĩa là X gạch dưới (X) là mười triệu.
Ứng dụng các chữ số La Mã
Số La Mã được sử dụng phổ biến ngày nay trong những bản kê được đánh số (ở dạng sườn bài), trên mặt đồng hồ, những trang nằm trước phần chính của một quyển sách, tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích, việc đánh số ngày ra mắt của phim, những lãnh đạo chính trị tiếp nối nhau, hoặc trẻ em trùng tên, và việc đánh số cho một số hoạt động nào đó, như là Thế vận hội Olympic và giải Super Bowl.
Hệ thống kiến thức cho bạn nhỏ làm quen với số La Mã

Các chữ số La Mã thường dùng
I – một V – năm X – mười
=> Từ 03 chữ số cơ bản La Mã trên, ta có thể ghép lại và tạo thành một vài số như sau:
I | II | II | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | XX | XXI |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 20 | 21 |
Bạn có thể tham khảo bài học về số La Mã tại đây:
Các dạng toán làm quen với chữ số La Mã
– Dạng 1: Đọc các số La Mã.
+ Ghi nhớ các kí hiệu và giá trị tương ứng của chúng.
+ Đọc các số theo vị trí từng kí hiệu có trong số đó.
Ví dụ:
Trong hệ số La Mã , V được đọc là năm.
Nếu thêm I vào phía trước V thành IV thì có giá trị là: 5 − 1 = 4
Nếu thêm I vào phía sau V thành VI thì có giá trị là: 5 + 1= 6
– Dạng 2: Xem đồng hồ có các số La Mã
+ Xem giờ tương tự như cách xem đồng hồ bình thường. Quan sát vị trí kim giờ và kim phút chỉ để xác định số giờ và số phút.
+ Đọc số La Mã và xác định số phút tương ứng.
– Dạng 3: Viết số La Mã theo yêu cầu.
+ Từ cách đọc hoặc từ các số hệ thập phân, dùng các kí hiệu của số La Mã, sắp xếp để được số theo yêu cầu.
– Dạng 4: Tạo các số La Mã bằng cách xếp hoặc di chuyển que diêm.
+ Xác định vị trí cần sắp xếp để các que diêm tạo thành số La Mã.
+ Từ đó xác định cách di chuyển, thêm, bớt các que diêm để được số theo yêu cầu.
– Dạng 5: So sánh các số La Mã
+ Em chuyển số La Mã thành các số theo hệ thập phân.
+ So sánh như với các số bình thường.
Giải bài tập SGK lớp 3
Bài 1: trang 121 SGK toán 3
Đề bài: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:
I, III, V, VII, IX, XI, XXI
II, IV, VI, VIII, X, XII, XX
Bài giải
Số La Mã | Đọc số | Số La Mã | Đọc số |
I | 1 | II | 2 |
III | 3 | IV | 4 |
V | 5 | VI | 6 |
VII | 7 | VIII | 8 |
IX | 9 | X | 10 |
XI | 11 | XII | 12 |
XXI | 21 | XX | 20 |
Bài 03: trang 121 SGk Toán 3
Đề bài: Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI
a) Theo thứ tự từ bé đến lớnb) Theo thứ tự từ lớn đến béBài giải
a) Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:II, IV, V, VI, VII, IX, XI
b) Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:XI, IX, VII, VI, V, IV, II
Bài 04 trang 121 SGK toán 3
Đề bài: Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.
Bài giải: I, II, II, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII
Bài 02 Trang 122, SGK Toán 3
Đề bài: Đọc các số sau:
I, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII
Bài giải
Số La Mã | Đọc số |
I | Một |
III | Ba |
IV | Bốn |
VI | Sáu |
VII | Bảy |
IX | Chín |
XI | Mười một |
VIII | Tám |
XII | Mười hai |
Bài 3: Trang 122 SGK Toán 3
Đề bài: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
III: ba
VII: bảy
VI: sáu
VIIII: chín
IIII: bốn
IX: chín
IV: bốn
XII: mười hai
Bài giải
III: ba Đ
VII: bảy Đ
VI: sáu Đ
VIIII: chín S
IIII: bốn S
IX: chín Đ
IV: bốn Đ
XII: mười hai Đ
Hy vọng với tất cả những kiến thức về Chữ số La Mã ở bài viết đã có thể giúp bạn nắm rõ cách đọc cũng như cách viết hệ thống số đếm cổ này chính xác nhất. Hệ thống chữ số La Mã là cách người cố đại dùng để biểu thị các con số một cách có logic, đến nay nó vẫn chưa bao giờ bị mất đi vì giá trị mà nó mang là sản phẩm trí tuệ, sự thông minh của loài người.
Các số la mã là kiến thức toán học cơ bản, nhưng ứng dụng khá nhiều trong bài tập và thực tiễn. Vậy có những số la mã nào? Cách đọc, cách viết ra sao? Làm sao để học và ghi nhớ chúng? Hãy để hra.edu.vn giải đáp chi tiết trong bài viết sau đây.

Các số la mã ký hiệu như thế nào?
Các ký hiệu số la mã rất đa dạng. Trong đó, để tạo thành các số la mã sẽ dựa trên những chữ số cơ bản là I, V, X, L, C, D, M. Sau đây sẽ là bảng số la mã từ 1 đến 1.000:
Bảng số la mã từ 1 đến 100
1 | I | 26 | XXVI | 51 | LI | 76 | LXXVI |
2 | II | 27 | XXVII | 52 | LII | 77 | LXXVII |
3 | III | 28 | XXVIII | 53 | LIII | 78 | LXXVIII |
4 | IV | 29 | XXIX | 54 | LIV | 79 | LXXIX |
5 | V | 30 | XXX | 55 | LV | 80 | LXXX |
6 | VI | 31 | XXXI | 56 | LVI | 81 | LXXXI |
7 | VII | 32 | XXXII | 57 | LVII | 82 | LXXXII |
8 | VIII | 33 | XXXIII | 58 | LVIII | 83 | LXXXIII |
9 | IX | 34 | XXXIV | 59 | LIX | 84 | LXXXIV |
10 | X | 35 | XXXV | 60 | LX | 85 | LXXXV |
11 | XI | 36 | XXXVI | 61 | LXI | 86 | LXXXVI |
12 | XII | 37 | XXXVII | 62 | LXII | 87 | LXXXVII |
13 | XIII | 38 | XXXVIII | 63 | LXIII | 88 | LXXXVIII |
14 | XIV | 39 | XXXIX | 64 | LXIV | 89 | LXXXIX |
15 | XV | 40 | XL | 65 | LXV | 90 | XC |
16 | XVI | 41 | XLI | 66 | LXVI | 91 | XCI |
17 | XVII | 42 | XLII | 67 | LXVII | 92 | XCII |
18 | XVIII | 43 | XLIII | 68 | LXVIII | 93 | XCIII |
19 | XIX | 44 | XLIV | 69 | LXIX | 94 | XCIV |
20 | XX | 45 | XLV | 70 | LXX | 95 | XCV |
21 | XXI | 46 | XLVI | 71 | LXXI | 96 | XCVI |
22 | XXII | 47 | XLVII | 72 | LXXII | 97 | XCVII |
23 | XXIII | 48 | XLVIII | 73 | LXXIII | 98 | XCVIII |
24 | XXIV | 49 | XLIX | 74 | LXXIV | 99 | XCIX |
25 | XXV | 50 | L | 75 | LXXV | 100 | C |
Bảng số la mã từ 101 đến 200
101 | CI | 126 | CXXVI | 151 | CLI | 176 | CLXXVI |
102 | CII | 127 | CXXVII | 152 | CLII | 177 | CLXXVII |
103 | CIII | 128 | CXXVIII | 153 | CLIII | 178 | CLXXVIII |
104 | CIV | 129 | CXXIX | 154 | CLIV | 179 | CLXXIX |
105 | CV | 130 | CXXX | 155 | CLV | 180 | CLXXX |
106 | CVI | 131 | CXXXI | 156 | CLVI | 181 | CLXXXI |
107 | CVII | 132 | CXXXII | 157 | CLVII | 182 | CLXXXII |
108 | CVIII | 133 | CXXXIII | 158 | CLVIII | 183 | CLXXXIII |
109 | CIX | 134 | CXXXIV | 159 | CLIX | 184 | CLXXXIV |
110 | CX | 135 | CXXXV | 160 | CLX | 185 | CLXXXV |
111 | CXI | 136 | CXXXVI | 161 | CLXI | 186 | CLXXXVI |
112 | CXII | 137 | CXXXVII | 162 | CLXII | 187 | CLXXXVII |
113 | CXIII | 138 | CXXXVIII | 163 | CLXIII | 188 | CLXXXVIII |
114 | CXIV | 139 | CXXXIX | 164 | CLXIV | 189 | CLXXXIX |
115 | CXV | 140 | CXL | 165 | CLXV | 190 | CXC |
116 | CXVI | 141 | CXLI | 166 | CLXVI | 191 | CXCI |
117 | CXVII | 142 | CXLII | 167 | CLXVII | 192 | CXCII |
118 | CXVIII | 143 | CXLIII | 168 | CLXVIII | 193 | CXCIII |
119 | CXIX | 144 | CXLIV | 169 | CLXIX | 194 | CXCIV |
120 | CXX | 145 | CXLV | 170 | CLXX | 195 | CXCV |
121 | CXXI | 146 | CXLVI | 171 | CLXXI | 196 | CXCVI |
122 | CXXII | 147 | CXLVII | 172 | CLXXII | 197 | CXCVII |
123 | CXXIII | 148 | CXLVIII | 173 | CLXXIII | 198 | CXCVIII |
124 | CXXIV | 149 | CXLIX | 174 | CLXXIV | 199 | CXCIX |
125 | CXXV | 150 | CL | 175 | CLXXV | 200 | CC |
Bảng số la mã từ 201 đến 300
201 | CCI | 226 | CCXXVI | 251 | CCLI | 276 | CCLXXVI |
202 | CCII | 227 | CCXXVII | 252 | CCLII | 277 | CCLXXVII |
203 | CCIII | 228 | CCXXVIII | 253 | CCLIII | 278 | CCLXXVIII |
204 | CCIV | 229 | CCXXIX | 254 | CCLIV | 279 | CCLXXIX |
205 | CCV | 230 | CCXXX | 255 | CCLV | 280 | CCLXXX |
206 | CCVI | 231 | CCXXXI | 256 | CCLVI | 281 | CCLXXXI |
207 | CCVII | 232 | CCXXXII | 257 | CCLVII | 282 | CCLXXXII |
208 | CCVIII | 233 | CCXXXIII | 258 | CCLVIII | 283 | CCLXXXIII |
209 | CCIX | 234 | CCXXXIV | 259 | CCLIX | 284 | CCLXXXIV |
210 | CCX | 235 | CCXXXV | 260 | CCLX | 285 | CCLXXXV |
211 | CCXI | 236 | CCXXXVI | 261 | CCLXI | 286 | CCLXXXVI |
212 | CCXII | 237 | CCXXXVII | 262 | CCLXII | 287 | CCLXXXVII |
213 | CCXIII | 238 | CCXXXVIII | 263 | CCLXIII | 288 | CCLXXXVIII |
214 | CCXIV | 239 | CCXXXIX | 264 | CCLXIV | 289 | CCLXXXIX |
215 | CCXV | 240 | CCXL | 265 | CCLXV | 290 | CCXC |
216 | CCXVI | 241 | CCXLI | 266 | CCLXVI | 291 | CCXCI |
217 | CCXVII | 242 | CCXLII | 267 | CCLXVII | 292 | CCXCII |
218 | CCXVIII | 243 | CCXLIII | 268 | CCLXVIII | 293 | CCXCIII |
219 | CCXIX | 244 | CCXLIV | 269 | CCLXIX | 294 | CCXCIV |
220 | CCXX | 245 | CCXLV | 270 | CCLXX | 295 | CCXCV |
221 | CCXXI | 246 | CCXLVI | 271 | CCLXXI | 296 | CCXCVI |
222 | CCXXII | 247 | CCXLVII | 272 | CCLXXII | 297 | CCXCVII |
223 | CCXXIII | 248 | CCXLVIII | 273 | CCLXXIII | 298 | CCXCVIII |
224 | CCXXIV | 249 | CCXLIX | 274 | CCLXXIV | 299 | CCXCIX |
225 | CCXXV | 250 | CCL | 275 | CCLXXV | 300 | CCC |
Bảng số la mã từ 301 đến 400
301 | CCCI | 326 | CCCXXVI | 351 | CCCLI | 376 | CCCLXXVI |
302 | CCCII | 327 | CCCXXVII | 352 | CCCLII | 377 | CCCLXXVII |
303 | CCCIII | 328 | CCCXXVIII | 353 | CCCLIII | 378 | CCCLXXVIII |
304 | CCCIV | 329 | CCCXXIX | 354 | CCCLIV | 379 | CCCLXXIX |
305 | CCCV | 330 | CCCXXX | 355 | CCCLV | 380 | CCCLXXX |
306 | CCCVI | 331 | CCCXXXI | 356 | CCCLVI | 381 | CCCLXXXI |
307 | CCCVII | 332 | CCCXXXII | 357 | CCCLVII | 382 | CCCLXXXII |
308 | CCCVIII | 333 | CCCXXXIII | 358 | CCCLVIII | 383 | CCCLXXXIII |
309 | CCCIX | 334 | CCCXXXIV | 359 | CCCLIX | 384 | CCCLXXXIV |
310 | CCCX | 335 | CCCXXXV | 360 | CCCLX | 385 | CCCLXXXV |
311 | CCCXI | 336 | CCCXXXVI | 361 | CCCLXI | 386 | CCCLXXXVI |
312 | CCCXII | 337 | CCCXXXVII | 362 | CCCLXII | 387 | CCCLXXXVII |
313 | CCCXIII | 338 | CCCXXXVIII | 363 | CCCLXIII | 388 | CCCLXXXVIII |
314 | CCCXIV | 339 | CCCXXXIX | 364 | CCCLXIV | 389 | CCCLXXXIX |
315 | CCCXV | 340 | CCCXL | 365 | CCCLXV | 390 | CCCXC |
316 | CCCXVI | 341 | CCCXLI | 366 | CCCLXVI | 391 | CCCXCI |
317 | CCCXVII | 342 | CCCXLII | 367 | CCCLXVII | 392 | CCCXCII |
318 | CCCXVIII | 343 | CCCXLIII | 368 | CCCLXVIII | 393 | CCCXCIII |
319 | CCCXIX | 344 | CCCXLIV | 369 | CCCLXIX | 394 | CCCXCIV |
320 | CCCXX | 345 | CCCXLV | 370 | CCCLXX | 395 | CCCXCV |
321 | CCCXXI | 346 | CCCXLVI | 371 | CCCLXXI | 396 | CCCXCVI |
322 | CCCXXII | 347 | CCCXLVII | 372 | CCCLXXII | 397 | CCCXCVII |
323 | CCCXXIII | 348 | CCCXLVIII | 373 | CCCLXXIII | 398 | CCCXCVIII |
324 | CCCXXIV | 349 | CCCXLIX | 374 | CCCLXXIV | 399 | CCCXCIX |
325 | CCCXXV | 350 | CCCL | 375 | CCCLXXV | 400 | CD |
Bảng số la mã từ 401 đến 500
401 | CDI | 426 | CDXXVI | 451 | CDLI | 476 | CDLXXVI |
402 | CDII | 427 | CDXXVII | 452 | CDLII | 477 | CDLXXVII |
403 | CDIII | 428 | CDXXVIII | 453 | CDLIII | 478 | CDLXXVIII |
404 | CDIV | 429 | CDXXIX | 454 | CDLIV | 479 | CDLXXIX |
405 | CDV | 430 | CDXXX | 455 | CDLV | 480 | CDLXXX |
406 | CDVI | 431 | CDXXXI | 456 | CDLVI | 481 | CDLXXXI |
407 | CDVII | 432 | CDXXXII | 457 | CDLVII | 482 | CDLXXXII |
408 | CDVIII | 433 | CDXXXIII | 458 | CDLVIII | 483 | CDLXXXIII |
409 | CDIX | 434 | CDXXXIV | 459 | CDLIX | 484 | CDLXXXIV |
410 | CDX | 435 | CDXXXV | 460 | CDLX | 485 | CDLXXXV |
411 | CDXI | 436 | CDXXXVI | 461 | CDLXI | 486 | CDLXXXVI |
412 | CDXII | 437 | CDXXXVII | 462 | CDLXII | 487 | CDLXXXVII |
413 | CDXIII | 438 | CDXXXVIII | 463 | CDLXIII | 488 | CDLXXXVIII |
414 | CDXIV | 439 | CDXXXIX | 464 | CDLXIV | 489 | CDLXXXIX |
415 | CDXV | 440 | CDXL | 465 | CDLXV | 490 | CDXC |
416 | CDXVI | 441 | CDXLI | 466 | CDLXVI | 491 | CDXCI |
417 | CDXVII | 442 | CDXLII | 467 | CDLXVII | 492 | CDXCII |
418 | CDXVIII | 443 | CDXLIII | 468 | CDLXVIII | 493 | CDXCIII |
419 | CDXIX | 444 | CDXLIV | 469 | CDLXIX | 494 | CDXCIV |
420 | CDXX | 445 | CDXLV | 470 | CDLXX | 495 | CDXCV |
421 | CDXXI | 446 | CDXLVI | 471 | CDLXXI | 496 | CDXCVI |
422 | CDXXII | 447 | CDXLVII | 472 | CDLXXII | 497 | CDXCVII |
423 | CDXXIII | 448 | CDXLVIII | 473 | CDLXXIII | 498 | CDXCVIII |
424 | CDXXIV | 449 | CDXLIX | 474 | CDLXXIV | 499 | CDXCIX |
425 | CDXXV | 450 | CDL | 475 | CDLXXV | 500 | D |
Bảng số la mã từ 501 đến 600
501 | DI | 526 | DXXVI | 551 | DLI | 576 | DLXXVI |
502 | DII | 527 | DXXVII | 552 | DLII | 577 | DLXXVII |
503 | DIII | 528 | DXXVIII | 553 | DLIII | 578 | DLXXVIII |
504 | DIV | 529 | DXXIX | 554 | DLIV | 579 | DLXXIX |
505 | DV | 530 | DXXX | 555 | DLV | 580 | DLXXX |
506 | DVI | 531 | DXXXI | 556 | DLVI | 581 | DLXXXI |
507 | DVII | 532 | DXXXII | 557 | DLVII | 582 | DLXXXII |
508 | DVIII | 533 | DXXXIII | 558 | DLVIII | 583 | DLXXXIII |
509 | DIX | 534 | DXXXIV | 559 | DLIX | 584 | DLXXXIV |
510 | DX | 535 | DXXXV | 560 | DLX | 585 | DLXXXV |
511 | DXI | 536 | DXXXVI | 561 | DLXI | 586 | DLXXXVI |
512 | DXII | 537 | DXXXVII | 562 | DLXII | 587 | DLXXXVII |
513 | DXIII | 538 | DXXXVIII | 563 | DLXIII | 588 | DLXXXVIII |
514 | DXIV | 539 | DXXXIX | 564 | DLXIV | 589 | DLXXXIX |
515 | DXV | 540 | DXL | 565 | DLXV | 590 | DXC |
516 | DXVI | 541 | DXLI | 566 | DLXVI | 591 | DXCI |
517 | DXVII | 542 | DXLII | 567 | DLXVII | 592 | DXCII |
518 | DXVIII | 543 | DXLIII | 568 | DLXVIII | 593 | DXCIII |
519 | DXIX | 544 | DXLIV | 569 | DLXIX | 594 | DXCIV |
520 | DXX | 545 | DXLV | 570 | DLXX | 595 | DXCV |
521 | DXXI | 546 | DXLVI | 571 | DLXXI | 596 | DXCVI |
522 | DXXII | 547 | DXLVII | 572 | DLXXII | 597 | DXCVII |
523 | DXXIII | 548 | DXLVIII | 573 | DLXXIII | 598 | DXCVIII |
524 | DXXIV | 549 | DXLIX | 574 | DLXXIV | 599 | DXCIX |
525 | DXXV | 550 | DL | 575 | DLXXV | 600 | DC |
Bảng số la mã từ 601 đến 700
601 | DCI | 626 | DCXXVI | 651 | DCLI | 676 | DCLXXVI |
602 | DCII | 627 | DCXXVII | 652 | DCLII | 677 | DCLXXVII |
603 | DCIII | 628 | DCXXVIII | 653 | DCLIII | 678 | DCLXXVIII |
604 | DCIV | 629 | DCXXIX | 654 | DCLIV | 679 | DCLXXIX |
605 | DCV | 630 | DCXXX | 655 | DCLV | 680 | DCLXXX |
606 | DCVI | 631 | DCXXXI | 656 | DCLVI | 681 | DCLXXXI |
607 | DCVII | 632 | DCXXXII | 657 | DCLVII | 682 | DCLXXXII |
608 | DCVIII | 633 | DCXXXIII | 658 | DCLVIII | 683 | DCLXXXIII |
609 | DCIX | 634 | DCXXXIV | 659 | DCLIX | 684 | DCLXXXIV |
610 | DCX | 635 | DCXXXV | 660 | DCLX | 685 | DCLXXXV |
611 | DCXI | 636 | DCXXXVI | 661 | DCLXI | 686 | DCLXXXVI |
612 | DCXII | 637 | DCXXXVII | 662 | DCLXII | 687 | DCLXXXVII |
613 | DCXIII | 638 | DCXXXVIII | 663 | DCLXIII | 688 | DCLXXXVIII |
614 | DCXIV | 639 | DCXXXIX | 664 | DCLXIV | 689 | DCLXXXIX |
615 | DCXV | 640 | DCXL | 665 | DCLXV | 690 | DCXC |
616 | DCXVI | 641 | DCXLI | 666 | DCLXVI | 691 | DCXCI |
617 | DCXVII | 642 | DCXLII | 667 | DCLXVII | 692 | DCXCII |
618 | DCXVIII | 643 | DCXLIII | 668 | DCLXVIII | 693 | DCXCIII |
619 | DCXIX | 644 | DCXLIV | 669 | DCLXIX | 694 | DCXCIV |
620 | DCXX | 645 | DCXLV | 670 | DCLXX | 695 | DCXCV |
621 | DCXXI | 646 | DCXLVI | 671 | DCLXXI | 696 | DCXCVI |
622 | DCXXII | 647 | DCXLVII | 672 | DCLXXII | 697 | DCXCVII |
623 | DCXXIII | 648 | DCXLVIII | 673 | DCLXXIII | 698 | DCXCVIII |
624 | DCXXIV | 649 | DCXLIX | 674 | DCLXXIV | 699 | DCXCIX |
625 | DCXXV | 650 | DCL | 675 | DCLXXV | 700 | DCC |
Bảng số la mã từ 701 đến 800
701 | DCCI | 726 | DCCXXVI | 751 | DCCLI | 776 | DCCLXXVI |
702 | DCCII | 727 | DCCXXVII | 752 | DCCLII | 777 | DCCLXXVII |
703 | DCCIII | 728 | DCCXXVIII | 753 | DCCLIII | 778 | DCCLXXVIII |
704 | DCCIV | 729 | DCCXXIX | 754 | DCCLIV | 779 | DCCLXXIX |
705 | DCCV | 730 | DCCXXX | 755 | DCCLV | 780 | DCCLXXX |
706 | DCCVI | 731 | DCCXXXI | 756 | DCCLVI | 781 | DCCLXXXI |
707 | DCCVII | 732 | DCCXXXII | 757 | DCCLVII | 782 | DCCLXXXII |
708 | DCCVIII | 733 | DCCXXXIII | 758 | DCCLVIII | 783 | DCCLXXXIII |
709 | DCCIX | 734 | DCCXXXIV | 759 | DCCLIX | 784 | DCCLXXXIV |
710 | DCCX | 735 | DCCXXXV | 760 | DCCLX | 785 | DCCLXXXV |
711 | DCCXI | 736 | DCCXXXVI | 761 | DCCLXI | 786 | DCCLXXXVI |
712 | DCCXII | 737 | DCCXXXVII | 762 | DCCLXII | 787 | DCCLXXXVII |
713 | DCCXIII | 738 | DCCXXXVIII | 763 | DCCLXIII | 788 | DCCLXXXVIII |
714 | DCCXIV | 739 | DCCXXXIX | 764 | DCCLXIV | 789 | DCCLXXXIX |
715 | DCCXV | 740 | DCCXL | 765 | DCCLXV | 790 | DCCXC |
716 | DCCXVI | 741 | DCCXLI | 766 | DCCLXVI | 791 | DCCXCI |
717 | DCCXVII | 742 | DCCXLII | 767 | DCCLXVII | 792 | DCCXCII |
718 | DCCXVIII | 743 | DCCXLIII | 768 | DCCLXVIII | 793 | DCCXCIII |
719 | DCCXIX | 744 | DCCXLIV | 769 | DCCLXIX | 794 | DCCXCIV |
720 | DCCXX | 745 | DCCXLV | 770 | DCCLXX | 795 | DCCXCV |
721 | DCCXXI | 746 | DCCXLVI | 771 | DCCLXXI | 796 | DCCXCVI |
722 | DCCXXII | 747 | DCCXLVII | 772 | DCCLXXII | 797 | DCCXCVII |
723 | DCCXXIII | 748 | DCCXLVIII | 773 | DCCLXXIII | 798 | DCCXCVIII |
724 | DCCXXIV | 749 | DCCXLIX | 774 | DCCLXXIV | 799 | DCCXCIX |
725 | DCCXXV | 750 | DCCL | 775 | DCCLXXV | 800 | DCCC |
Bảng số la mã từ 801 đến 900
801 | DCCCI | 826 | DCCCXXVI | 851 | DCCCLI | 876 | DCCCLXXVI |
802 | DCCCII | 827 | DCCCXXVII | 852 | DCCCLII | 877 | DCCCLXXVII |
803 | DCCCIII | 828 | DCCCXXVIII | 853 | DCCCLIII | 878 | DCCCLXXVIII |
804 | DCCCIV | 829 | DCCCXXIX | 854 | DCCCLIV | 879 | DCCCLXXIX |
805 | DCCCV | 830 | DCCCXXX | 855 | DCCCLV | 880 | DCCCLXXX |
806 | DCCCVI | 831 | DCCCXXXI | 856 | DCCCLVI | 881 | DCCCLXXXI |
807 | DCCCVII | 832 | DCCCXXXII | 857 | DCCCLVII | 882 | DCCCLXXXII |
808 | DCCCVIII | 833 | DCCCXXXIII | 858 | DCCCLVIII | 883 | DCCCLXXXIII |
809 | DCCCIX | 834 | DCCCXXXIV | 859 | DCCCLIX | 884 | DCCCLXXXIV |
810 | DCCCX | 835 | DCCCXXXV | 860 | DCCCLX | 885 | DCCCLXXXV |
811 | DCCCXI | 836 | DCCCXXXVI | 861 | DCCCLXI | 886 | DCCCLXXXVI |
812 | DCCCXII | 837 | DCCCXXXVII | 862 | DCCCLXII | 887 | DCCCLXXXVII |
813 | DCCCXIII | 838 | DCCCXXXVIII | 863 | DCCCLXIII | 888 | DCCCLXXXVIII |
814 | DCCCXIV | 839 | DCCCXXXIX | 864 | DCCCLXIV | 889 | DCCCLXXXIX |
815 | DCCCXV | 840 | DCCCXL | 865 | DCCCLXV | 890 | DCCCXC |
816 | DCCCXVI | 841 | DCCCXLI | 866 | DCCCLXVI | 891 | DCCCXCI |
817 | DCCCXVII | 842 | DCCCXLII | 867 | DCCCLXVII | 892 | DCCCXCII |
818 | DCCCXVIII | 843 | DCCCXLIII | 868 | DCCCLXVIII | 893 | DCCCXCIII |
819 | DCCCXIX | 844 | DCCCXLIV | 869 | DCCCLXIX | 894 | DCCCXCIV |
820 | DCCCXX | 845 | DCCCXLV | 870 | DCCCLXX | 895 | DCCCXCV |
821 | DCCCXXI | 846 | DCCCXLVI | 871 | DCCCLXXI | 896 | DCCCXCVI |
822 | DCCCXXII | 847 | DCCCXLVII | 872 | DCCCLXXII | 897 | DCCCXCVII |
823 | DCCCXXIII | 848 | DCCCXLVIII | 873 | DCCCLXXIII | 898 | DCCCXCVIII |
824 | DCCCXXIV | 849 | DCCCXLIX | 874 | DCCCLXXIV | 899 | DCCCXCIX |
825 | DCCCXXV | 850 | DCCCL | 875 | DCCCLXXV | 900 | CM |
Bảng số la mã từ 901 đến 1000
901 | CMI | 926 | CMXXVI | 951 | CMLI | 976 | CMLXXVI |
902 | CMII | 927 | CMXXVII | 952 | CMLII | 977 | CMLXXVII |
903 | CMIII | 928 | CMXXVIII | 953 | CMLIII | 978 | CMLXXVIII |
904 | CMIV | 929 | CMXXIX | 954 | CMLIV | 979 | CMLXXIX |
905 | CMV | 930 | CMXXX | 955 | CMLV | 980 | CMLXXX |
906 | CMVI | 931 | CMXXXI | 956 | CMLVI | 981 | CMLXXXI |
907 | CMVII | 932 | CMXXXII | 957 | CMLVII | 982 | CMLXXXII |
908 | CMVIII | 933 | CMXXXIII | 958 | CMLVIII | 983 | CMLXXXIII |
909 | CMIX | 934 | CMXXXIV | 959 | CMLIX | 984 | CMLXXXIV |
910 | CMX | 935 | CMXXXV | 960 | CMLX | 985 | CMLXXXV |
911 | CMXI | 936 | CMXXXVI | 961 | CMLXI | 986 | CMLXXXVI |
912 | CMXII | 937 | CMXXXVII | 962 | CMLXII | 987 | CMLXXXVII |
913 | CMXIII | 938 | CMXXXVIII | 963 | CMLXIII | 988 | CMLXXXVIII |
914 | CMXIV | 939 | CMXXXIX | 964 | CMLXIV | 989 | CMLXXXIX |
915 | CMXV | 940 | CMXL | 965 | CMLXV | 990 | CMXC |
916 | CMXVI | 941 | CMXLI | 966 | CMLXVI | 991 | CMXCI |
917 | CMXVII | 942 | CMXLII | 967 | CMLXVII | 992 | CMXCII |
918 | CMXVIII | 943 | CMXLIII | 968 | CMLXVIII | 993 | CMXCIII |
919 | CMXIX | 944 | CMXLIV | 969 | CMLXIX | 994 | CMXCIV |
920 | CMXX | 945 | CMXLV | 970 | CMLXX | 995 | CMXCV |
921 | CMXXI | 946 | CMXLVI | 971 | CMLXXI | 996 | CMXCVI |
922 | CMXXII | 947 | CMXLVII | 972 | CMLXXII | 997 | CMXCVII |
923 | CMXXIII | 948 | CMXLVIII | 973 | CMLXXIII | 998 | CMXCVIII |
924 | CMXXIV | 949 | CMXLIX | 974 | CMLXXIV | 999 | CMXCIX |
925 | CMXXV | 950 | CML | 975 | CMLXXV | 1000 | M |
Các bài viết không thể bỏ lỡ
hra.edu.vn Math - Ứng dụng học toán tiếng Anh chỉ với 2K/Ngày
Học dãy số la mã từ 1 đến 100 cực đơn giản khi biết đến quy tắc này!
VII số la mã có giá trị bao nhiêu? Cách đọc và viết chữ VII trong số la mã chi tiết
Cách đọc các số la mã như thế nào?
Cách đọc các số la mã rất đơn giản. Các bậc phụ huynh sẽ dựa vào những ký tự cơ bản để dạy bé đọc các số la mã. Trong đó:

Với những số lớn: bố mẹ sẽ hướng dẫn con đọc số theo thứ tự từ trái qua phải giá trị của các chữ số, nhóm số giảm dần. Bố mẹ sẽ hướng dẫn các con xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục rồi đến hàng đơn vị. Ví dụ: MMCCLXXXVIII- hai nghìn hai trăm tám mươi tám, MMCCXC - hai nghìn hai trăm chín mươi.
Với những số lớn hơn 4000: Trên đầu số gốc sẽ có dấu gạch ngang - đây là ký hiệu cho phép nhân 1.000. Các số lớn thường không có dạng thống nhất, có khi 2 gạch trên hoặc 1 gạch dưới dùng để chỉ phép nhân 1.000.000.
Cách viết các số la mã dễ hiểu nhất
Về cách viết các số la mã, trước khi tìm hiểu chi tiết xem quy tắc viết những số này như thế nào, mọi người sẽ dành thời gian tìm hiểu về các chữ số cơ bản và nhóm số đặc biệt để tìm ra được quy tắc viết chuẩn. Cụ thể:

7 chữ số cơ bản: I (1), V (5), X (10), L (50), C (100), D (500), M (1.000)
6 nhóm chữ số đặc biệt: IV (4), IX (9), XL (40), XC (90), CD (400) và CM (900)
Dựa trên các số cơ bản và nhóm chữ số này, các quy tắc viết số la mã mọi người cần lưu ý là:
Các chữ số I, X, C, M: không được lặp lại quá 3 lần liên tiếp. Khi lặp lại 2 hoặc 3 lần thì những chữ số này biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.
Các chữ số V, L, D: không được lặp lại quá một lần liên tiếp.
Giá trị các số: Khi tính từ trái qua phải thì giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.
Quy tắc đứng trước:
I chỉ đứng trước V hoặc X
X chỉ có thể đứng trước L hoặc C
C chỉ có thể đứng trước D hoặc M
Quy tắc cộng: Chữ số thêm vào bên phải luôn là cộng thêm vào số gốc và chữ số thêm sẽ luôn nhỏ hơn hoặc bằng chữ số gốc. Lưu ý, khi thêm, các bạn nhỏ cũng không được thêm 1 số quá 3 lần số.
Quy tắc trừ: Chữ số thêm vào bên trái chữ số gốc luôn là trừ đi. Và điều cần lưu ý là chữ số thêm phía bên trái cũng phải nhỏ hơn chữ số gốc.
Ứng dụng của chữ số la mã trong toán học và thực tiễn
Trước đây, khi các chữ số hiện đại chưa ra đời, người ta thường sử dụng số la mã để ghi chép, tính toán và đo lường. Tuy nhiên, hiện nay, với sự có mặt của các số latinh, các số la mã ít được sử dụng hơn.
Đặc biệt, trong toán học cũng như thực tiễn, những ứng dụng của số la mã vẫn được áp dụng rất nhiều. Cụ thể:

Đề mục văn bản, chương sách, thứ tự của các phần trong phim
Các số trên đồng hồ
Tam nốt hợp âm trong âm nhạc phân tích
Số thứ tự lãnh đạo hay quốc vương, giáo hoàng
Tên của những người trùng nhau thường sử dụng số la mã để phân biệt
Viết số la mã cho những ngày lễ lớn hay thế kỷ hoặc lịch của Cộng hòa Pháp từ năm I đến năm XIV
Tên gọi các vệ tinh tự nhiên của Mặt Trăng
Sử dụng các số la mã trong nghệ thuật như tranh vẽ, xăm hình nghệ thuật...Xem thêm: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi :
Các dạng toán làm quen với chữ số la mã cho các bé
Để giúp các con học các số la Mã một cách dễ dàng, sau đây sẽ là các dạng bài tập mà bố mẹ nhưng lựa chọn cho con:
Dạng 1: Đọc các số La Mã cho sẵn
Đây là dạng bài tập có sẵn các số la Mã, ký hiệu số la Mã và các bạn nhỏ sẽ đọc những số này theo từng thứ tự có trong đó. Ví dụ, đọc các số la mã X, IC, L,...
Dạng 2: đọc giờ với đồng hồ có các số La Mã
Tương tự như vậy toán đọc các số la mã, dạng bài tập đọc giờ với đồng hồ có số la Mã sẽ yêu cầu các bạn nhỏ nhìn số và đọc. Tuy nhiên sự khác biệt lớn nhất chính là các con cần phải quan sát vị trí của kim giờ và kim ph